Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Xin chào | 你好 |
Ông/bà chủ, xin chào! | 老板,你好! |
Hihi | 呵呵 |
Bạn có ở đó không? | 在吗亲? |
Có online đó không? | 在吗? |
Cám ơn | 谢谢 |
Đợi tôi chút | 稍等下 |
Tôi muốn kết bạn | 我想交个朋友 |
Bạn có wechat không? | 你有微信吗 |
Bạn có khỏe không? | 你好吗 |
Vâng | 是的 |
Đúng rồi | 嗯 |
Không phải đâu | 错 |
Tôi không hiểu | 不懂 |
Bạn khỏe không? | 你好吗 |
Không có gì | 不客气 |
Tôi xin lỗi | 对不起 |
Rất vui làm quen với bạn. | 认识你,我很高兴。 |
Vô cùng biết ơn. | 非常感谢。 |
Tôi có thể sử dụng thẻ không? | 可以 刷卡 吗? |
Không cần khách sáo. | 不客气。 |
Không thành vấn đề | 没 问题。 |
Tạm biệt! | 再见 |
Gặp bạn vào ngày mai! | 明天见 |
Bái bai | 拜拜 |
Bạn biết nói tiếng Anh không? | 你会说英语吗? |
Xin lỗi đã làm phiền bạn. | 麻烦你了。 |
Thanh toán, cảm ơn. | 结账, 谢谢。 |
Tôi (không) thích cái đó. | 我(不)喜欢那个。 |
Chúc cậu một ngày tốt lành! | 祝 您 有 个 美 好 的 一 天 |
Mẫu câu chat về thông tin sản phẩm
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Xin hỏi sản phẩm này có sẵn không? | 请问这个有现货吗? |
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì? | 这个是什么材料做的呢? |
Bạn có ảnh thật không? | 你们有实片吗 |
Tôi xin ảnh thật có được không? | 可以发给我图片吧! |
Tôi muốn xem ảnh chụp thật sản phẩm | 给我真实图片那个 |
Gửi tôi xem | 给我看 |
Kích thước hàng bao nhiêu? | 包装尺寸多少? |
Tất cả còn hàng chứ? | 都现货吗? |
Bao giờ shop có hàng mới vậy? | 什么时候补货/上新? |
Shop có bán sỉ không? | 这款还有批发吗? |
Tôi muốn mua hàng | 那我就要这款 |
Sản phẩm này nặng bao nhiêu? | 这个有多重 |
Sản phẩm còn đủ màu không? | 颜色齐全吗? |
Những màu nào còn hàng? | 还有哪些颜色? |
Hàng có sẵn không ạ? | 你好, 此产品有现货吗? |
Chất lượng sản phẩm thế nào? | 如何质量 ? |
Tôi muốn muốn mua 1 mẫu sản phẩm | 我现在先买一个样品,如果质量好我要大 |
Những hàng đang có, bạn chụp gửi qua cho tôi xem với | 你把有货的图片发给我,我参考一下,谢 |
Chất lượng đảm bảo chứ? | 质量保证马? |
Shop bạn có sản phẩm này không? | 你们有这些产品马? |
Sản phẩm này có những màu gì? | 产品一共有哪一种颜色? |
Tôi muốn mua mẫu này | 那我就要这款 |
Bạn có những loại …. này không? | 你们有…….. 吗? |
Shop có sản phẩm giống hệt như trong ảnh không? | 你们有跟我照片一模一样的产品吗? |
Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm | 发给我产品的尺寸 |
Có thể làm theo mẫu chúng tôi đưa không? | 可以按我们提出的样本定做吗? |
Cái này có thể gập lại được không? | 这个能折下来吗? |
Kích thước, trọng lượng của 1 cái như thế nào? | 一个的尺寸?重量多少? |
1 bộ của nó bao gồm cái gì? | 一套有什么呢? |
Loại này tôi muốn mua … cái về làm mẫu có được không? | 这款我先买…个做样品可以吗? |
Bạn cho mình xin báo giá cụ thể từng sản phẩm để mình cân đối mua hàng | 你给我每款的报价,我会考虑要买哪些款的 |
Dự tính 40000 cái đó tầm bao nhiêu kg ạ? | 40000个大概重量多少 |
Bạn có thể gửi cho tôi đường link của sản phẩm này không? | 你可以发给我产品的链接吗? |
Chất lượng đảm bảo chứ? | 质量保证马? |
Kiểu dáng này được không? | 这个款式可以吗? |
Cứ đủ 300 tệ thì có thể tham gia bốc thăm trúng thưởng đúng không? | 消费每满300元就可以参加抽奖以吗? |
Phiếu giảm giá hai lần | 双重折价券。 |
Tương lượng, mặc cả giá với shop Trung Quốc
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Tôi mua 100 cái, giá thế nào? | 100个,什么价格? |
Báo giá cho tôi | 请报价给我 |
Giá cả thế nào? | 价格怎么样? |
Giá tốt nhất là bao nhiêu ? | 最低价格是多少钱? |
Giá cái này cao hơn so với thị trường rồi! | 这价钱太离谱了吧? |
Đắt quá, tôi không thể mua nó được! | 太贵了。我买不起 |
Rẻ hơn chút đi! | 再便宜吧 ! |
Số lượng bao nhiêu thì có thể rẻ hơn? | 多少数量能便宜? |
Tôi có được ưu đãi gì khi mua nhiều không? | 买多有优惠吗 |
Tôi bán buôn nên giá rẻ 1 chút | 我是批发的,价格便宜点 |
Bạn đưa giá thấp nhất đi | 亲,算个低的价格吧 |
Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không? | 如果我方大量订购的话,你方能不能给我 |
Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không? | 如果大量订购这款产品,你方有没有减价 |
Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không? | 上次我们也订购您方的产品,这次能不能 |
10.4 tệ được không? | 10.4能 做吗? |
Tôi muốn mua 100 cái thì giá như thế nào? | 我要买 100 个,价格怎么样? |
Tôi mua mỗi loại 100 cái thì giá là bao nhiêu? | 每个型号我要买 100 个,价格怎么样呢? |
Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé | 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 |
Giảm giá cho tôi được không? | 你能不能给我减价 |
Tôi muốn giá xuất xưởng, chúng tôi là nhà thương mại quốc tế cho nên 1 tháng có thể lấy được số lượng lớn, bạn để cho tôi giá tốt. | 给我出厂价,我们是外贸的,所以一个月可以大量购买,你给我最低价格吧。 |
Tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn, bạn có thể tính giá ưu đãi cho tôi không? | 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格 |
Các chính sách chiết khấu như thế nào dựa vào số lượng? | 你们有没有折扣政策,如按数量? |
Tôi có thể thanh toán bằng Airpay không? | 可以使用支付宝支付吗? |
Lần sau tôi mua có được ưu đãi gì không? | 下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何? |
Giảm giá nữa được không? | 是否给我再优惠优惠? |
Câu hỏi đáp về chính sách vận chuyển hàng Trung Quốc
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Không gồm vận chuyển | 不含运费 |
Phí ship tới … là bao nhiêu | 好的,我要运货到 …,运费是多少? |
Cái đó là chuyển phát nhanh à? | 这是发快递吗? |
Tôi mua 100 cái, phí ship là bao nhiêu | 我要买 100 个, 运费是多少? |
Bạn có thể giảm phí ship không cho tôi không? Nó hơi cao | 可不可以打折运费一下? 那是有点高了 |
Ship đắt quá | 运费太贵了吧。 |
Tiền cước vận chuyển đến kho của tôi như thế nào? Tự đi lấy và mang đến nhà giá cả khác nhau như thế nào? | 运费到运费到广东省 广州市 荔湾区 石围塘街道 芳村大道西窖口大街多少钱啊?自提和送货费价格区别? |
Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái? | 你们怎么包装?一件有几个? |
Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện? | 包装规格怎么样啊?外箱尺寸? |
Bao lâu thì có hàng? | 什么时候货到呢? |
Tôi không muốn đi lấy hàng, bạn có thể chuyển chậm kèm thêm chuyển hàng tận nơi. | 我不想自提,可以发物流加送货上门吗? |
Tổng cân nặng là bao nhiêu | 总重量是多少 |
Bây giờ thanh toán thì có giao luôn không? | 现在付款-能马上发货吗? |
1 kiện để được bao nhiêu đôi giày? | 一件能放几双鞋呢 – |
Giờ mình nhập cái này trước là 20.000 cái thì giá tiền hàng + chi phí ship tới quảng châu là bao nhiêu? | 那我现在先购买这个钢的数量20.000个的话货款和到广州的运费是多少 |
Khi nào bạn chuyển hàng xong bạn cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi, mã vận đơn, và ngày phát hàng bạn nhé. | 我已经给你打款了.你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 |
Tổng số tiền tôi cần thanh toán để nhận đc hàng tại quảng châu khi mua 35000 cái là 18550 tệ đúng không? | 一共是18550元含运费到广州是吗(35000个的数量) |
Tổng tiền hàng và ship của 1 gói gồm 10 cái là 13 tệ đúng không ạ | 1包的价格13元,含10个和运费对吗 |
Khi nào bạn nhận được tiền bạn chuyển hàng cho tôi xin số bưu số kiện | 什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数 |
Trên từng kiện hàng bạn ghi …. giúp tôi nhé | 每件你贴个唛头 … |
Tôi xin mã vận đơn với | 然后发给我运单号 |
Bạn bọc chống vỡ bóng đèn cẩn thận giúp mình nhé, để không bị vỡ hàng, xin cảm ơn | 请给我仔细包装,以免破碎,谢谢了 |
Hàng bạn gửi về địa chỉ này …. giúp tôi | 发货到这个地址 … |
Hi vọng là 3-4 ngày bên mình sẽ nhận được hàng ở quảng châu. Rất mong đơn hàng suôn sẻ để 2 bên hợp tác các lần tiếp theo | 希望在3到4天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买 |
Trên bìa carton in các thông tin này … giúp tôi | 是包装后的每件货贴那个信息 … |
Hôm nay có thể gửi hàng không? | 今天能发货吗? |
Miễn phí vận chuyển cho tôi được không? | 包邮好了,行不 |
Phí vận chuyển có thể rẻ hơn không? | 运费能便宜吗? |
Chuyển chậm | 走物流 |
Chuyển nhanh | 快递 |
Chuyển nhanh bao nhiêu tiền? | 发快递多少钱? |
Cho hàng đi nhanh nhé | 给我发快递吧 |
Gửi hàng càng nhanh càng tốt | 麻烦你们尽快交货 |
Gửi hàng cho tôi sớm chút nhé | 快给我发货吧 |
Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không? | 如果我方大量订购的话,你方有没有给我 |
Bao giờ có thể chuyển hàng? | 什么时候能发货的 |
Khoảng bao lâu thì hàng đến? | 大概多少天能到货? |
Gói hàng kỹ chút, đóng cho kín hết các chỗ giúp tôi nhé | 包装好点哦,打多点封口胶 |
Chuyển hàng xong bạn gửi lại giúp tôi ảnh chụp đơn chuyển hàng. | 发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍对账,也方便跟进 |
Hàng dễ vỡ, cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận, đảm bảo hàng hóa không bị hư hại nhé. | 货物易碎,麻烦你包装好一点?确保货物没受损害。 |
Tôi đặt 2 đơn, gửi cùng nhau nhé. | 我拍2个单,请一起发货. |
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng. | 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库 |
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống | 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。 |
Bạn đã liên lạc với công ty vận chuyển hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa? | 您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗? |
Mẫu câu thắc mắc – nhờ hỗ trợ – khiếu nại shop Trung Quốc
Mẫu câu tiếng Việt | Mẫu câu tiếng Trung |
Hàng tôi vẫn chưa nhận được | 我没有收到货 |
Tôi đã nhận hàng, số lượng không đúng | 我收到货,数量不对 |
Tôi đã nhận được hàng, chất lượng không tốt | 我收到货,质量不好 |
Sau khi nhận hàng có vấn đề xảy ra, bạn có bảo hành, sửa chữa không? | 如果收货以后发生什么问题,您有没有给我保修? |
Có vấn đề có được đổi không? | 有问题可以寄回更换马? |
Sản phẩm này tôi đã mua nhầm lần trước, tôi có thể đổi lại được không? | 这款我上次订错了,可以换货吗? |
Đơn hàng chất lượng không được ổn, tôi có thể đổi lại được không? | 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗? |
Tôi muốn trả hàng | 我要退货 |
Sản phẩm này bị hỏng rồi | 产品坏了 |
Đơn hàng số … gửi sai số/sai màu cho tôi rồi | 订单号*** 发错颜色/尺码 |
Tôi có thể đổi/trả được hàng hóa này không? | 可以退货/换货吗? |
Shop đền bù hàng gửi nhầm cho tôi nhé! | 可以赔款/打折已发错的产品吗 |
Xin lỗi, tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền, cảm ơn! | 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢 |
Hàng bạn gửi thiếu, không đúng màu, size, tôi đã làm đơn hoàn tiền, hãy trả tôi! | 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货8颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧! |
Sản phẩm hết hạn sử dụng. Tôi đã phàn nàn về việc hoàn tiền. | 产品已过期。 我抱怨要退钱 |
Bạn gửi thiếu hàng. Chúng ta giải quyết như thế nào đây? | 您缺少该物品。 我们将如何处理? |
Giờ tôi vẫn chưa nhận được hàng, vui lòng kiểm tra hàng hóa đang ở đâu? Mấy ngày nữa tới? | 到现在我还没收到货,麻烦你帮我查一下好货在哪里?什么时候到? |
Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba | 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴 |
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm tiếng Việt | Sản phẩm tiếng Trung |
Váy liền | 连衣裙 |
Đồ bộ | 衣服套装 |
Đồ bộ thể thao | 运动套装 |
Chăn ga gối đệm | 四件套 |
Đồ điện | 电器 |
Đồ sáng tạo | 创意产品 |
Đồ ảo thuật | 魔术工具 |
Điện thoại | 手机 |
Máy tính | 电脑 |
Laptop | 笔记本 |
Thẻ nhớ SD | 卡 |
Nam | 男 |
Nữ | 女 |
Đồ cute | 可爱 |
Vật dụng xinh xắn | 小商品 |
Mỹ phẩm | 美容 |
Hàng tạp hóa | 家居百货 |
Nội thất trang trí | 家装 |
Thực phẩm | 最新快讯 |
Đồ Hàn Quốc | 韩装 |
Giày nữ | 女鞋 |
Túi xách | 包袋 |
Ví, loại đựng thẻ | 钱包卡套 |
Áo sơ mi | 衬衫 |
Váy | 裙子 |
Váy liền | 连衣裙 |
Áo ba lỗ | 背心 |
T-shirt | T恤 |
Quần | 裤子 |
Quần tất | 打底裤 |
Quần bò | 牛仔裤 |
Vest | 西装 |
Áo hai dây | 小背心/小吊带 |
Áo da | 皮衣 |
Áo gió | 风衣 |
Áo len | 毛衣 |
Mũ | 帽子 |
Găng tay | 手套 |
Áo ren / voan | 蕾丝衫/雪纺衫 |
Quần áo trung niên | 中老年服装 |
Áo khoác ngắn | 短外套 |
Váy công sở nữ | 职业女裙套装 |
Bộ đồ thường/đồ ngủ | 休闲套装 |
Lễ phục | 礼服/晚装 |
Trang phục sân khấu | 中式服装 |
Thắt lưng | 腰带/皮带/腰链 |
Áo dài | 婚纱 |
Váy cưới | 旗袍 |
Khăn quàng cổ | 围巾 |